|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
định cư
| [định cư] | | | to make one's home; to set up house; to settle | | | Định cư ở nông thôn | | To settle in the countryside | | | Vùng này từng có các dân tộc thiểu số đến định cư cách nay hơn 50 năm | | This area was settled by ethnic minorities over 50 years ago |
fixed residence; fixed home
|
|
|
|